Máy dùng gấp miệng và may cho tất cả các loại bao giấy, bao vải, bao PA/PP dệt...tự động cắt chỉ.
- Sử dụng may cho các loại bao từ 10-60kg có kích thước khác nhau nhờ cơ cấu nâng hạ bàn máy tự động.
- Dùng gấp mép bao có nẹp giấy hoặc không nẹp giấy
- Vận tốc máy gấp mép từ 8-12mét/phút- - Môtơ hộp số gấp mép 200w
- Máy gấp miệng được chế tạo phù hợp với tất cả các đầu máy may bao công nghiệp của hãng Newlong như D2II, DS-6, DS-9, hãng Yaohan N980ACW...
- Hệ thống tủ điện điều khiển nhỏ gọn, bền bỉ, hoạt động ổn định, kết cấu máy đơn giản dễ dàng bảo trì, sữa chữa...
- Máy dùng gấp miệng và khâu bao sau hệ thống cân đóng bao tự động trong các nhà máy chế biến gạo xuất khẩu, nhà máy sản xuất thực phẩm gia súc, phân bón hóa học, phân hữu cơ, trong dây chuyền đóng gói tự động bột thực phẩm chức năng, bột khoáng....
THÔNG SỐ KỸ THUẬT- QUY CÁCH VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ CHÍNH CỦA MÁY
STT | Danh mục chi tiết sản phẩm | Vật liệu chế tạo - quy cách sản phẩm | Nguồn gốc |
---|---|---|---|
1. Các bộ phận cơ khí cơ bản của máy | |||
1.1 | Khung máy, vỏ bọc bên ngoài, các cửa thao tát, chân đỡ máy... | Sử dụng thép hình mác SS400,CT3 hoặc bằng inox 304, tole vỏ dày 1.2-2mm theo kết cấu khung máy | Tùy chọn |
1.2 | Khung, phễu chứa trung gian trên cân, phễu nạp liệu | Thép hình U,V, thép hộp dày từ 2 -10mm, tole vách chấn sóng chịu lực, gân tăng cứng (hoặc sử dụng tole Inox 304 cho nguyên liệu sạch, nguyên liệu có tính ăn mòn, gỉ sét) | Tùy chọn |
1.3 | Bộ phận định lượng cân bằng băng tải, vít tải, cửa dạng gạt ngang.... | Được chế tạo tole 3-6mm, hoặc bằng inox 304 | Tùy theo nguyên liêu |
1.4 | Thùng cân trung gian, phễu cân (thể tích chứa từ 10 - 200lít) tùy theo nguyên liệu đóng bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.5 | Phễu chứa, phễu gom liệu xả vào bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.6 | Bộ phận kẹp bao kín (bột) , xả liệu và rung đáy bao | Thép tole dày 10mm/ Cao su kẹp bao | Việt Nam |
1.7 | Sơn chống sét, sơn bề mặt thẫm mỹ, đánh bóng bề mặt inox | Sơn tĩnh điện hoặc sơn Epoxy theo yêu cầu | Việt Nam |
2. Thiết bị động lực khí nén | |||
2.1 | Các xilanh khí nén, đầu nối, đuôi xilanh, | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.2 | Hệ thống các van điều khiển, đế van | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.3 | Filter + bộ chỉnh áp | AirTac, STNC,SMC | Taiwan, Japan |
2.4 | Hệ thống dẫn khí, tiết lưu, đầu nối | Ống từ Ø4 - Ø12 chịu áp lực đến 9kgf/cm2 | Korea, Japan |
3. Phần thiết bị điện, tủ điều khiển | |||
3.1 | Cảm biến tải ( Load cell) | Mettler toledo, Keli, Amcells, Zemic, VMC, Laumas, | Tùy chọn |
3.2 | Đầu hiển thị ( Indicator) | Laumas, CAS, | Tùy chọn |
3.3 | Tủ điều khiển, CPU, màn hình hiển thị | PLC Siemens, Kinco, Schneider, HMI | Tùy chọn |
3.4 | Công tắc, nút nhấn, Contactor, CB, đèn hiệu... | Schneider, Hanyoung, Mitsubishi, Yongsung | Tùy chọn |
3.5 | Biến tần, Timer, sensor... | ABB, Siemens, LG, Autonics | Tùy chọn |